Thấu hiểu giá trị của triết lý "Sức khỏe quý hơn vàng", Chúng tôi cho ra mắt sản phẩm Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe Cathay với những hỗ trợ y tế toàn diện giúp bạn cùng gia đình có được hành trang sức khỏe vững vàng để an tâm vui sống và tiếp bước chinh phục mọi mục tiêu.
Bảo Hiểm Chăm Sóc Sức Khỏe Cathay

Đặc điểm Sản phẩm

Quyền lợi bảo hiểm toàn diện, đảm bảo mọi nhu cầu chăm lo sức khỏe.

Đa dạng về các Chương trình bảo hiểm có thể lựa chọn, hạn mức quyền lợi đối với chương trình Kim Cương lên đến 1,2 tỷ đồng.

Mạng lưới Bệnh viện và Phòng khám liên kết với Cathay dành cho dịch vụ bảo lãnh viện phí rộng khắp Việt Nam.

Phạm vi bảo hiểm trên toàn lãnh thổ Việt Nam và các nước trong khu vực Châu Á.
Quyền lợi bảo hiểm
QUYỀN LỢI điều trị nội trú |
||||
CTBH |
Bạc |
Vàng |
Bạch Kim |
Kim Cương |
Hạn mức QL tối đa |
180 triệu/năm |
300 triệu/năm |
600 triệu/năm |
1,2 tỷ/năm |
Điều trị nội trú có phẫu thuật |
25 triệu/lần nằm viện. Trong đó, Chi phí giường và phòng tối đa 1 triệu/ngày. |
50 triệu/lần nằm viện. Trong đó, Chi phí giường và phòng tối đa 1,6 triệu/ngày. |
100 triệu/lần nằm viện. Trong đó, Chi phí giường và phòng tối đa 2,4 triệu/ngày. |
240 triệu/lần nằm viện. Trong đó, Chi phí giường và phòng tối đa 4 triệu/ngày. |
Điều trị nội trú nhưng không có phẫu thuật |
12 triệu/lần nằm viện. Trong đó, Chi phí giường và phòng tối đa 1 triệu/ngày. |
25 triệu/lần nằm viện. Trong đó, Chi phí giường và phòng tối đa 1,6 triệu/ngày. |
50 triệu/lần nằm viện. Trong đó, Chi phí giường và phòng tối đa 2,4 triệu/ngày. |
120 triệu/lần nằm viện. Trong đó, Chi phí giường và phòng tối đa 4 triệu/ngày. |
Chi phí phẫu thuật nội soi ngoại trú |
18 triệu/lần phẫu thuật |
30 triệu/lần phẫu thuật |
60 triệu/lần phẫu thuật |
120 triệu/lần phẫu thuật |
Điều trị trước khi nhập viện |
5 triệu/năm |
7 triệu/năm |
10 triệu/năm |
20 triệu/năm |
Điều trị sau khi xuất viện |
5 triệu/năm |
7 triệu/năm |
10 triệu/năm |
20 triệu/năm |
Điều dưỡng tại nhà |
80.000/ngày |
150.000/ngày |
200.000/ngày |
350.000/ngày |
Dịch vụ xe cấp cứu |
2 triệu/năm |
4 triệu/năm |
6 triệu/năm |
10 triệu/năm |
Điều trị ung thư |
Theo chi phí |
Theo chi phí |
Theo chi phí |
Theo chi phí |
Ghép tạng |
180 triệu |
300 triệu |
600 triệu |
1,2 tỷ |
Điều trị ngoại trú do tai nạn tại phòng cấp cứu |
1,2 triệu / Tai nạn |
2,5 triệu / Tai nạn |
5 triệu / Tai nạn |
7,5 triệu / Tai nạn |
Điều trị tổn thương răng do tai nạn |
1,2 triệu / Tai nạn |
2,5 triệu / Tai nạn |
5 triệu / Tai nạn |
7,5 triệu / |
Thai sản |
Không áp dụng |
12 triệu/lần mang thai |
20 triệu/lần mang thai |
40 triệu/lần mang thai |
QUYỀN LỢI điều trị NGOẠI trú |
||||
CTBH |
Bạc |
Vàng |
Bạch Kim |
Kim Cương |
Hạn mức QL tối đa |
8 triệu/năm |
12 triệu/năm |
20 triệu/năm |
40 triệu/năm |
Điều trị ngoại trú (không phẫu thuật) |
Hạn mức tối đa Công ty chi trả là 800.000 cho mỗi lần thăm khám. |
Hạn mức tối đa Công ty chi trả là 1,2 triệu cho mỗi lần thăm khám. |
Hạn mức tối đa Công ty chi trả là 2 triệu cho mỗi lần thăm khám. |
Hạn mức tối đa Công ty chi trả là 4 triệu cho mỗi lần thăm khám. |
Chi phí phẫu thuật ngoại trú (không bằng phương pháp nội soi) |
8 triệu / năm |
12 triệu / năm |
20 triệu / năm |
25 triệu / năm |
Chi phí vật lý trị liệu, trị liệu thần kinh cột sống trong điều trị ngoại trú |
50.000/ngày |
70.000/ngày |
100.000/ngày |
150.000/ngày |
QUYỀN LỢI CHĂM SÓC NHA KHOA |
||||
CTBH |
Bạc |
Vàng |
Bạch Kim |
Kim Cương |
Hạn mức QL tối đa |
Không áp dụng |
Hạn mức tối đa Công ty chi trả là 7 triệu mỗi năm hợp đồng. |
Hạn mức tối đa Công ty chi trả là 10 triệu mỗi năm hợp đồng. |
Hạn mức tối đa Công ty chi trả là 15 triệu mỗi năm hợp đồng. |
Điều kiện tham gia

Thời hạn hợp đồng |
1 năm và được gia hạn hàng năm |
Thời hạn đóng phí |
Bằng thời hạn hợp đồng |
Tuổi tham gia bảo hiểm |
0~65 ( Người được bảo hiểm chính/ vợ (chồng) Người được bảo hiểm chính); 0~25 (Con cái Người được bảo hiểm chính) |
Tuổi gia hạn tối đa |
70 (Người đươc bảo hiểm chính/vợ (chồng) Người được bảo hiểm chính); 25 (Con cái Người được bảo hiểm chính) |
Định kỳ đóng phí |
Đóng phí theo định kỳ của sản phẩm chính |